Từ điển Thiều Chửu
葯 - ước/dược
① Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy 雄蕊. ||② Cây bạch chỉ 白芷. ||③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ 藥. ||④ Một âm nữa là điếu. Buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh
葯 - dược
Như 藥

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葯 - ước
Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi là Bạch chỉ — Quấn chặt xung quanh. Bó lại. Dùng như chữ Ước 約.